Các ứng dụng
- Hút giếng khơi, giếng đào, giếng khoan, bồn chứa, bể ngầm có độ sâu trên 7m
- Hút nước sạch có tạp chất nhỏ và hút chất lỏng có độ ăn mòn thấp, khai thác mạch nước ngầm giếng khoan, giếng đào hệ có đường hồi
- Hút đẩy cao tới 34 m. Thực tế phù hợp với những ngôi nhà cao từ 3 đến 5 tầng
- Hút nước bể ngầm, bồn chứa tới các vị trí khác nhau
- Tăng áp cho các công trình dân dụng (sử dụng kết hợp relay ngắt dòng chảy)
- Tưới rửa sân vườn quy mô nhỏ
- Xử lý nước
- Tháp làm mát
- Vận chuyển nước sạch nói chung
Thông tin kỹ thuật
- Điện áp 1 pha: 220 ± 10%V
- Tần số: 50Hz
- Công suất: 750w (1 hp)
- Nhiệt độ tối đa của chất lỏng lên đến: 90°C
- Áp lực làm việc tối đa:
- 6 bar cho CP 100-130-132-150-158
- 10 bar cho CP 170-190-200
- Động cơ 2 cực. Cấp cách điện F
- Mức độ bảo vệ IPX4
- Tụ điện cố định lắp vào trong và rơ le nhiệt bảo vệ tự động kết hợp với động cơ 1 pha
- Bảo vệ thuộc trách nhiệm của người sử dụng cho các phiên bản 3 pha
- Kết nối hút xả: G1
- Hoạt động liên tục S1
- Tiêu chuẩn (EU) N. 547/2012
- Tiêu chuẩn an toàn
- EN 60.335-1 EN 60.034-1
- IEC 60.335-1 IEC 60.034-1
- CIS 61-150 CEI 2-3
- Chứng nhận hệ thống quản lý
- Chất lượng: ISO 9001
- Môi trường: ISO 14001
Nguyên vật liệu
- Thân máy: Gang đúc phủ sơn chống ăn mòn: tiêu chuẩn đầu ren ISO 228/1
- Buồng bơm: thép không gỉ AISI 304 (sắt 170-170M CP-190-200)
- Cánh bơm: thép không gỉ AISI 304
- Trục motor: thép không gỉ EN 10.088-3 – 1,4104
- Motor điện: CPM: một pha 230 V – 50 Hz với bảo vệ nhiệt trong cuộn dây.
- Các máy bơm ba pha được trang bị động cơ hiệu suất cao IE2 lớp P2 = 1,1 kW và lớp IE3 từ P2 = 1,5 kW (IEC 60.034-30)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.